Tìm nhanh Chuyển đổi

Nanomet

Nanomet (SI symbol: nm) là đơn vị chiều dài trong hệ mét, bằng một phần tỷ của mét (0.000000001 m). Tên kết hợp tiền tố SI nano- (từ tiếng Hy Lạp cổ đại νάνος, nanos, "lùn") với tên đơn vị mét gốc (từ tiếng Hy Lạp μέτρον, metrοn, "đơn vị đo lường"). Nó có thể được viết trong ký hiệu khoa học là 1 × 10-9 m, trong ký hiệu kỹ thuật là 1E−9 m, và chỉ đơn giản là 1/1000000000 mét.

Bảng chuyển đổi

nanometcentimetmilimetmicrondecimétKilômetmétfoot
1 1.0 × 10-7 1.0 × 10-6 0.001 1.0 × 10-8 1.0 × 10-12 1.0 × 10-9 3.2808398950131 × 10-9
10 000 000 1 10 10 000 0.1 1.0 × 10-5 0.01 0.0328084
1 000 000 0.1 1 1 000 0.01 1.0 × 10-6 0.001 0.0032808
1 000 0.0001 0.001 1 1.0 × 10-5 1.0 × 10-9 1.0 × 10-6 3.2808398950131 × 10-6
100 000 000 10 100 100 000 1 0.0001 0.1 0.3280840
1 000 000 000 000 100 000 1 000 000 1 000 000 000 10 000 1 1 000 3,280.8398950
1 000 000 000 100 1 000 1 000 000 10 0.001 1 3.2808399
304 800 000 30.48 304.8 304 800 3.048 0.0003048 0.3048 1

Hệ thống đơn vị

Metric system SI

Bảng chuyển đổi SI

1 nanomet =
1.0E-9 mét
2 nanomet =
2.0E-9 mét
3 nanomet =
3.0E-9 mét
4 nanomet =
4.0E-9 mét
5 nanomet =
5.0E-9 mét