straighten Chiều dài chuyển đổi

đầu vào
Loading ...
more_horiz

Cái nhìn nhanh: nanomet để feet

nanomet1 nm2 nm3 nm4 nm5 nm6 nm7 nm8 nm9 nm10 nm11 nm12 nm13 nm14 nm15 nm16 nm17 nm18 nm19 nm20 nm21 nm22 nm23 nm24 nm25 nm26 nm27 nm28 nm29 nm30 nm31 nm32 nm33 nm34 nm35 nm36 nm37 nm38 nm39 nm40 nm41 nm42 nm43 nm44 nm45 nm46 nm47 nm48 nm49 nm50 nm51 nm52 nm53 nm54 nm55 nm56 nm57 nm58 nm59 nm60 nm61 nm62 nm63 nm64 nm65 nm66 nm67 nm68 nm69 nm70 nm71 nm72 nm73 nm74 nm75 nm76 nm77 nm78 nm79 nm80 nm81 nm82 nm83 nm84 nm85 nm86 nm87 nm88 nm89 nm90 nm91 nm92 nm93 nm94 nm95 nm96 nm97 nm98 nm99 nm100 nm
foot3.2808398950131 × 10-9 ft6.5616797900262 × 10-9 ft9.8425196850394 × 10-9 ft1.3123359580052 × 10-8 ft1.6404199475066 × 10-8 ft1.9685039370079 × 10-8 ft2.2965879265092 × 10-8 ft2.6246719160105 × 10-8 ft2.9527559055118 × 10-8 ft3.2808398950131 × 10-8 ft3.6089238845144 × 10-8 ft3.9370078740157 × 10-8 ft4.2650918635171 × 10-8 ft4.5931758530184 × 10-8 ft4.9212598425197 × 10-8 ft5.249343832021 × 10-8 ft5.5774278215223 × 10-8 ft5.9055118110236 × 10-8 ft6.2335958005249 × 10-8 ft6.5616797900262 × 10-8 ft6.8897637795276 × 10-8 ft7.2178477690289 × 10-8 ft7.5459317585302 × 10-8 ft7.8740157480315 × 10-8 ft8.2020997375328 × 10-8 ft8.5301837270341 × 10-8 ft8.8582677165354 × 10-8 ft9.1863517060367 × 10-8 ft9.5144356955381 × 10-8 ft9.8425196850394 × 10-8 ft1.0170603674541 × 10-7 ft1.0498687664042 × 10-7 ft1.0826771653543 × 10-7 ft1.1154855643045 × 10-7 ft1.1482939632546 × 10-7 ft1.1811023622047 × 10-7 ft1.2139107611549 × 10-7 ft1.246719160105 × 10-7 ft1.2795275590551 × 10-7 ft1.3123359580052 × 10-7 ft1.3451443569554 × 10-7 ft1.3779527559055 × 10-7 ft1.4107611548556 × 10-7 ft1.4435695538058 × 10-7 ft1.4763779527559 × 10-7 ft1.509186351706 × 10-7 ft1.5419947506562 × 10-7 ft1.5748031496063 × 10-7 ft1.6076115485564 × 10-7 ft1.6404199475066 × 10-7 ft1.6732283464567 × 10-7 ft1.7060367454068 × 10-7 ft1.738845144357 × 10-7 ft1.7716535433071 × 10-7 ft1.8044619422572 × 10-7 ft1.8372703412073 × 10-7 ft1.8700787401575 × 10-7 ft1.9028871391076 × 10-7 ft1.9356955380577 × 10-7 ft1.9685039370079 × 10-7 ft2.001312335958 × 10-7 ft2.0341207349081 × 10-7 ft2.0669291338583 × 10-7 ft2.0997375328084 × 10-7 ft2.1325459317585 × 10-7 ft2.1653543307087 × 10-7 ft2.1981627296588 × 10-7 ft2.2309711286089 × 10-7 ft2.2637795275591 × 10-7 ft2.2965879265092 × 10-7 ft2.3293963254593 × 10-7 ft2.3622047244094 × 10-7 ft2.3950131233596 × 10-7 ft2.4278215223097 × 10-7 ft2.4606299212598 × 10-7 ft2.49343832021 × 10-7 ft2.5262467191601 × 10-7 ft2.5590551181102 × 10-7 ft2.5918635170604 × 10-7 ft2.6246719160105 × 10-7 ft2.6574803149606 × 10-7 ft2.6902887139108 × 10-7 ft2.7230971128609 × 10-7 ft2.755905511811 × 10-7 ft2.7887139107612 × 10-7 ft2.8215223097113 × 10-7 ft2.8543307086614 × 10-7 ft2.8871391076115 × 10-7 ft2.9199475065617 × 10-7 ft2.9527559055118 × 10-7 ft2.9855643044619 × 10-7 ft3.0183727034121 × 10-7 ft3.0511811023622 × 10-7 ft3.0839895013123 × 10-7 ft3.1167979002625 × 10-7 ft3.1496062992126 × 10-7 ft3.1824146981627 × 10-7 ft3.2152230971129 × 10-7 ft3.248031496063 × 10-7 ft3.2808398950131 × 10-7 ft

Nanomet [ nm ]

Nanomet (SI symbol: nm) là đơn vị chiều dài trong hệ mét, bằng một phần tỷ của mét (0.000000001 m). Tên kết hợp tiền tố SI nano- (từ tiếng Hy Lạp cổ đại νάνος, nanos, "lùn") với tên đơn vị mét gốc (từ tiếng Hy Lạp μέτρον, metrοn, "đơn vị đo lường"). Nó có thể được viết trong ký hiệu khoa học là 1 × 10-9 m, trong ký hiệu kỹ thuật là 1E−9 m, và chỉ đơn giản là 1/1000000000 mét.

bảng chuyển đổi

1 nanomet ≡
3.2808398950131E-9 feet
6 nanomet
≡ 1.9685039370079E-8 feet
2 nanomet ≡
6.5616797900262E-9 feet
7 nanomet
≡ 2.2965879265092E-8 feet
3 nanomet ≡
9.8425196850394E-9 feet
8 nanomet
≡ 2.6246719160105E-8 feet
4 nanomet ≡
1.3123359580052E-8 feet
9 nanomet
≡ 2.9527559055118E-8 feet
5 nanomet ≡
1.6404199475066E-8 feet
10 nanomet
≡ 3.2808398950131E-8 feet

Feet [ ft ]

Feet là đơn vị chiều dài trong hệ thống đo lường thông thường của đế quốc và Hoa Kỳ. Kể từ năm 1959, cả hai đơn vị đã được xác định theo thỏa thuận quốc tế tương đương với 0,3048 mét chính xác. Trong cả hai hệ thống, bàn chân bao gồm 12 inches và ba feet soạn một sân.

bảng chuyển đổi

1 feet ≡
304800000 nanomet
6 feet ≡
1828800000 nanomet
2 feet ≡
609600000 nanomet
7 feet ≡
2133600000 nanomet
3 feet ≡
914400000 nanomet
8 feet ≡
2438400000 nanomet
4 feet ≡
1219200000 nanomet
9 feet ≡
2743200000 nanomet
5 feet ≡
1524000000 nanomet
10 feet ≡
3048000000 nanomet