straighten Chiều dài chuyển đổi

đầu vào
Loading ...
more_horiz

Cái nhìn nhanh: nanomet để Kilômet

nanomet1 nm2 nm3 nm4 nm5 nm6 nm7 nm8 nm9 nm10 nm11 nm12 nm13 nm14 nm15 nm16 nm17 nm18 nm19 nm20 nm21 nm22 nm23 nm24 nm25 nm26 nm27 nm28 nm29 nm30 nm31 nm32 nm33 nm34 nm35 nm36 nm37 nm38 nm39 nm40 nm41 nm42 nm43 nm44 nm45 nm46 nm47 nm48 nm49 nm50 nm51 nm52 nm53 nm54 nm55 nm56 nm57 nm58 nm59 nm60 nm61 nm62 nm63 nm64 nm65 nm66 nm67 nm68 nm69 nm70 nm71 nm72 nm73 nm74 nm75 nm76 nm77 nm78 nm79 nm80 nm81 nm82 nm83 nm84 nm85 nm86 nm87 nm88 nm89 nm90 nm91 nm92 nm93 nm94 nm95 nm96 nm97 nm98 nm99 nm100 nm
Kilômet1.0 × 10-12 km2.0 × 10-12 km3.0 × 10-12 km4.0 × 10-12 km5.0 × 10-12 km6.0 × 10-12 km7.0 × 10-12 km8.0 × 10-12 km9.0 × 10-12 km1.0 × 10-11 km1.1 × 10-11 km1.2 × 10-11 km1.3 × 10-11 km1.4 × 10-11 km1.5 × 10-11 km1.6 × 10-11 km1.7 × 10-11 km1.8 × 10-11 km1.9 × 10-11 km2.0 × 10-11 km2.1 × 10-11 km2.2 × 10-11 km2.3 × 10-11 km2.4 × 10-11 km2.5 × 10-11 km2.6 × 10-11 km2.7 × 10-11 km2.8 × 10-11 km2.9 × 10-11 km3.0 × 10-11 km3.1 × 10-11 km3.2 × 10-11 km3.3 × 10-11 km3.4 × 10-11 km3.5 × 10-11 km3.6 × 10-11 km3.7 × 10-11 km3.8 × 10-11 km3.9 × 10-11 km4.0 × 10-11 km4.1 × 10-11 km4.2 × 10-11 km4.3 × 10-11 km4.4 × 10-11 km4.5 × 10-11 km4.6 × 10-11 km4.7 × 10-11 km4.8 × 10-11 km4.9 × 10-11 km5.0 × 10-11 km5.1 × 10-11 km5.2 × 10-11 km5.3 × 10-11 km5.4 × 10-11 km5.5 × 10-11 km5.6 × 10-11 km5.7 × 10-11 km5.8 × 10-11 km5.9 × 10-11 km6.0 × 10-11 km6.1 × 10-11 km6.2 × 10-11 km6.3 × 10-11 km6.4 × 10-11 km6.5 × 10-11 km6.6 × 10-11 km6.7 × 10-11 km6.8 × 10-11 km6.9 × 10-11 km7.0 × 10-11 km7.1 × 10-11 km7.2 × 10-11 km7.3 × 10-11 km7.4 × 10-11 km7.5 × 10-11 km7.6 × 10-11 km7.7 × 10-11 km7.8 × 10-11 km7.9 × 10-11 km8.0 × 10-11 km8.1 × 10-11 km8.2 × 10-11 km8.3 × 10-11 km8.4 × 10-11 km8.5 × 10-11 km8.6 × 10-11 km8.7 × 10-11 km8.8 × 10-11 km8.9 × 10-11 km9.0 × 10-11 km9.1 × 10-11 km9.2 × 10-11 km9.3 × 10-11 km9.4 × 10-11 km9.5 × 10-11 km9.6 × 10-11 km9.7 × 10-11 km9.8 × 10-11 km9.9 × 10-11 km1.0 × 10-10 km

Nanomet [ nm ]

Nanomet (SI symbol: nm) là đơn vị chiều dài trong hệ mét, bằng một phần tỷ của mét (0.000000001 m). Tên kết hợp tiền tố SI nano- (từ tiếng Hy Lạp cổ đại νάνος, nanos, "lùn") với tên đơn vị mét gốc (từ tiếng Hy Lạp μέτρον, metrοn, "đơn vị đo lường"). Nó có thể được viết trong ký hiệu khoa học là 1 × 10-9 m, trong ký hiệu kỹ thuật là 1E−9 m, và chỉ đơn giản là 1/1000000000 mét.

bảng chuyển đổi

1 nanomet ≡
1.0E-12 Kilômet
6 nanomet
≡ 6.0E-12 Kilômet
2 nanomet ≡
2.0E-12 Kilômet
7 nanomet
≡ 7.0E-12 Kilômet
3 nanomet ≡
3.0E-12 Kilômet
8 nanomet
≡ 8.0E-12 Kilômet
4 nanomet ≡
4.0E-12 Kilômet
9 nanomet
≡ 9.0E-12 Kilômet
5 nanomet ≡
5.0E-12 Kilômet
10 nanomet
≡ 1.0E-11 Kilômet

Kilômet [ km ]

Kilômet là một trong những đơn vị số liệu phổ biến nhất về chiều dài hoặc khoảng cách. Nó bằng 1 000 mét. Đó là khoảng 0.62137119 dặm, 1093.6133 mét, hoặc 3280.8399 feet. Tên số nhiều là kilômet.

bảng chuyển đổi

1 Kilômet ≡
1000000000000 nanomet
6 Kilômet ≡
6000000000000 nanomet
2 Kilômet ≡
2000000000000 nanomet
7 Kilômet ≡
7000000000000 nanomet
3 Kilômet ≡
3000000000000 nanomet
8 Kilômet ≡
8000000000000 nanomet
4 Kilômet ≡
4000000000000 nanomet
9 Kilômet ≡
9000000000000 nanomet
5 Kilômet ≡
5000000000000 nanomet
10 Kilômet ≡
10000000000000 nanomet