foot | 1 ft | 2 ft | 3 ft | 4 ft | 5 ft | 6 ft | 7 ft | 8 ft | 9 ft | 10 ft | 11 ft | 12 ft | 13 ft | 14 ft | 15 ft | 16 ft | 17 ft | 18 ft | 19 ft | 20 ft | 21 ft | 22 ft | 23 ft | 24 ft | 25 ft | 26 ft | 27 ft | 28 ft | 29 ft | 30 ft | 31 ft | 32 ft | 33 ft | 34 ft | 35 ft | 36 ft | 37 ft | 38 ft | 39 ft | 40 ft | 41 ft | 42 ft | 43 ft | 44 ft | 45 ft | 46 ft | 47 ft | 48 ft | 49 ft | 50 ft | 51 ft | 52 ft | 53 ft | 54 ft | 55 ft | 56 ft | 57 ft | 58 ft | 59 ft | 60 ft | 61 ft | 62 ft | 63 ft | 64 ft | 65 ft | 66 ft | 67 ft | 68 ft | 69 ft | 70 ft | 71 ft | 72 ft | 73 ft | 74 ft | 75 ft | 76 ft | 77 ft | 78 ft | 79 ft | 80 ft | 81 ft | 82 ft | 83 ft | 84 ft | 85 ft | 86 ft | 87 ft | 88 ft | 89 ft | 90 ft | 91 ft | 92 ft | 93 ft | 94 ft | 95 ft | 96 ft | 97 ft | 98 ft | 99 ft | 100 ft |
inch | 12 in | 24 in | 36 in | 48 in | 60 in | 72 in | 84 in | 96 in | 108 in | 120 in | 132 in | 144 in | 156 in | 168 in | 180 in | 192 in | 204 in | 216 in | 228 in | 240 in | 252 in | 264 in | 276 in | 288 in | 300 in | 312 in | 324 in | 336 in | 348 in | 360 in | 372 in | 384 in | 396 in | 408 in | 420 in | 432 in | 444 in | 456 in | 468 in | 480 in | 492 in | 504 in | 516 in | 528 in | 540 in | 552 in | 564 in | 576 in | 588 in | 600 in | 612 in | 624 in | 636 in | 648 in | 660 in | 672 in | 684 in | 696 in | 708 in | 720 in | 732 in | 744 in | 756 in | 768 in | 780 in | 792 in | 804 in | 816 in | 828 in | 840 in | 852 in | 864 in | 876 in | 888 in | 900 in | 912 in | 924 in | 936 in | 948 in | 960 in | 972 in | 984 in | 996 in | 1 008 in | 1 020 in | 1 032 in | 1 044 in | 1 056 in | 1 068 in | 1 080 in | 1 092 in | 1 104 in | 1 116 in | 1 128 in | 1 140 in | 1 152 in | 1 164 in | 1 176 in | 1 188 in | 1 200 in |
Feet là đơn vị chiều dài trong hệ thống đo lường thông thường của đế quốc và Hoa Kỳ. Kể từ năm 1959, cả hai đơn vị đã được xác định theo thỏa thuận quốc tế tương đương với 0,3048 mét chính xác. Trong cả hai hệ thống, bàn chân bao gồm 12 inches và ba feet soạn một sân.
Tên đơn vị | Ký hiệu | độ nét | Liên quan đến đơn vị SI | Hệ thống đơn vị |
---|---|---|---|---|
foot | ft | ≡ 0.3048 m ≡ 1⁄3 yd ≡ 12 in | ≡ 0.3048 m | Imperial/US |
feet | inch | feet | inch |
---|---|---|---|
1 | ≡ 12 | 6 | ≡ 72 |
2 | ≡ 24 | 7 | ≡ 84 |
3 | ≡ 36 | 8 | ≡ 96 |
4 | ≡ 48 | 9 | ≡ 108 |
5 | ≡ 60 | 10 | ≡ 120 |
Các inch (viết tắt: trong hay ") là một đơn vị chiều dài trong (Anh) đế quốc và Hoa Kỳ hệ thống tập quán của đo lường hiện nay chính thức tương đương với 1/36 sân nhưng thường được hiểu là 1/12 của một chân.
Tên đơn vị | Ký hiệu | độ nét | Liên quan đến đơn vị SI | Hệ thống đơn vị |
---|---|---|---|---|
inch | in | ≡ 2.54 cm ≡ 1⁄36 yd ≡ 1⁄12 ft | ≡ 0.0254 m | Imperial/US |
inch | feet | inch | feet |
---|---|---|---|
1 | ≡ 0.083333333333333 | 6 | ≡ 0.5 |
2 | ≡ 0.16666666666667 | 7 | ≡ 0.58333333333333 |
3 | ≡ 0.25 | 8 | ≡ 0.66666666666667 |
4 | ≡ 0.33333333333333 | 9 | ≡ 0.75 |
5 | ≡ 0.41666666666667 | 10 | ≡ 0.83333333333333 |
feet | inch |
---|---|
1 | ≡ 12 |
0.0833333 | ≡ 1 |
Bạn có thể tìm thấy chuyển đổi bằng các ngôn ngữ khác sau đây
Symbol | Definition |
---|---|
≡ | exactly equal |
≈ | approximately equal to |
= | equal to |
digits | indicates that digits repeat infinitely (e.g. 8.294 369 corresponds to 8.294 369 369 369 369 …) |