inch | 1 in | 2 in | 3 in | 4 in | 5 in | 6 in | 7 in | 8 in | 9 in | 10 in | 11 in | 12 in | 13 in | 14 in | 15 in | 16 in | 17 in | 18 in | 19 in | 20 in | 21 in | 22 in | 23 in | 24 in | 25 in | 26 in | 27 in | 28 in | 29 in | 30 in | 31 in | 32 in | 33 in | 34 in | 35 in | 36 in | 37 in | 38 in | 39 in | 40 in | 41 in | 42 in | 43 in | 44 in | 45 in | 46 in | 47 in | 48 in | 49 in | 50 in | 51 in | 52 in | 53 in | 54 in | 55 in | 56 in | 57 in | 58 in | 59 in | 60 in | 61 in | 62 in | 63 in | 64 in | 65 in | 66 in | 67 in | 68 in | 69 in | 70 in | 71 in | 72 in | 73 in | 74 in | 75 in | 76 in | 77 in | 78 in | 79 in | 80 in | 81 in | 82 in | 83 in | 84 in | 85 in | 86 in | 87 in | 88 in | 89 in | 90 in | 91 in | 92 in | 93 in | 94 in | 95 in | 96 in | 97 in | 98 in | 99 in | 100 in |
milimet | 25.4 mm | 50.8 mm | 76.2 mm | 101.6 mm | 127 mm | 152.4 mm | 177.8 mm | 203.2 mm | 228.6 mm | 254 mm | 279.4 mm | 304.8 mm | 330.2 mm | 355.6 mm | 381 mm | 406.4 mm | 431.8 mm | 457.2 mm | 482.6 mm | 508 mm | 533.4 mm | 558.8 mm | 584.2 mm | 609.6 mm | 635 mm | 660.4 mm | 685.8 mm | 711.2 mm | 736.6 mm | 762 mm | 787.4 mm | 812.8 mm | 838.2 mm | 863.6 mm | 889 mm | 914.4 mm | 939.8 mm | 965.2 mm | 990.6 mm | 1 016 mm | 1,041.4 mm | 1,066.8 mm | 1,092.2 mm | 1,117.6 mm | 1 143 mm | 1,168.4 mm | 1,193.8 mm | 1,219.2 mm | 1,244.6 mm | 1 270 mm | 1,295.4 mm | 1,320.8 mm | 1,346.2 mm | 1,371.6 mm | 1 397 mm | 1,422.4 mm | 1,447.8 mm | 1,473.2 mm | 1,498.6 mm | 1 524 mm | 1,549.4 mm | 1,574.8 mm | 1,600.2 mm | 1,625.6 mm | 1 651 mm | 1,676.4 mm | 1,701.8 mm | 1,727.2 mm | 1,752.6 mm | 1 778 mm | 1,803.4 mm | 1,828.8 mm | 1,854.2 mm | 1,879.6 mm | 1 905 mm | 1,930.4 mm | 1,955.8 mm | 1,981.2 mm | 2,006.6 mm | 2 032 mm | 2,057.4 mm | 2,082.8 mm | 2,108.2 mm | 2,133.6 mm | 2 159 mm | 2,184.4 mm | 2,209.8 mm | 2,235.2 mm | 2,260.6 mm | 2 286 mm | 2,311.4 mm | 2,336.8 mm | 2,362.2 mm | 2,387.6 mm | 2 413 mm | 2,438.4 mm | 2,463.8 mm | 2,489.2 mm | 2,514.6 mm | 2 540 mm |
Các inch (viết tắt: trong hay ") là một đơn vị chiều dài trong (Anh) đế quốc và Hoa Kỳ hệ thống tập quán của đo lường hiện nay chính thức tương đương với 1/36 sân nhưng thường được hiểu là 1/12 của một chân.
Tên đơn vị | Ký hiệu | độ nét | Liên quan đến đơn vị SI | Hệ thống đơn vị |
---|---|---|---|---|
inch | in | ≡ 2.54 cm ≡ 1⁄36 yd ≡ 1⁄12 ft | ≡ 0.0254 m | Imperial/US |
inch | milimet | inch | milimet |
---|---|---|---|
1 | ≡ 25.4 | 6 | ≡ 152.4 |
2 | ≡ 50.8 | 7 | ≡ 177.8 |
3 | ≡ 76.2 | 8 | ≡ 203.2 |
4 | ≡ 101.6 | 9 | ≡ 228.6 |
5 | ≡ 127 | 10 | ≡ 254 |
milimet là đơn vị độ dài trong hệ mét, bằng một phần nghìn mét, là đơn vị chiều dài cơ sở SI. Vì vậy, có hàng ngàn mm trong một mét. Có mười milimet trong một centimet.
Tên đơn vị | Ký hiệu | độ nét | Liên quan đến đơn vị SI | Hệ thống đơn vị |
---|---|---|---|---|
milimet | mm | ≡ 1×10-3 m ≡ 0.001 m | ≡ 1×10-3 m ≡ 0.001 m | Metric system SI |
milimet | inch | milimet | inch |
---|---|---|---|
1 | ≡ 0.039370078740157 | 6 | ≡ 0.23622047244094 |
2 | ≡ 0.078740157480315 | 7 | ≡ 0.2755905511811 |
3 | ≡ 0.11811023622047 | 8 | ≡ 0.31496062992126 |
4 | ≡ 0.15748031496063 | 9 | ≡ 0.35433070866142 |
5 | ≡ 0.19685039370079 | 10 | ≡ 0.39370078740157 |
inch | milimet |
---|---|
1 | ≡ 25.4 |
0.0393701 | ≡ 1 |
Bạn có thể tìm thấy chuyển đổi bằng các ngôn ngữ khác sau đây
Symbol | Definition |
---|---|
≡ | exactly equal |
≈ | approximately equal to |
= | equal to |
digits | indicates that digits repeat infinitely (e.g. 8.294 369 corresponds to 8.294 369 369 369 369 …) |