nautical mile | 1 NM; nmi | 2 NM; nmi | 3 NM; nmi | 4 NM; nmi | 5 NM; nmi | 6 NM; nmi | 7 NM; nmi | 8 NM; nmi | 9 NM; nmi | 10 NM; nmi | 11 NM; nmi | 12 NM; nmi | 13 NM; nmi | 14 NM; nmi | 15 NM; nmi | 16 NM; nmi | 17 NM; nmi | 18 NM; nmi | 19 NM; nmi | 20 NM; nmi | 21 NM; nmi | 22 NM; nmi | 23 NM; nmi | 24 NM; nmi | 25 NM; nmi | 26 NM; nmi | 27 NM; nmi | 28 NM; nmi | 29 NM; nmi | 30 NM; nmi | 31 NM; nmi | 32 NM; nmi | 33 NM; nmi | 34 NM; nmi | 35 NM; nmi | 36 NM; nmi | 37 NM; nmi | 38 NM; nmi | 39 NM; nmi | 40 NM; nmi | 41 NM; nmi | 42 NM; nmi | 43 NM; nmi | 44 NM; nmi | 45 NM; nmi | 46 NM; nmi | 47 NM; nmi | 48 NM; nmi | 49 NM; nmi | 50 NM; nmi | 51 NM; nmi | 52 NM; nmi | 53 NM; nmi | 54 NM; nmi | 55 NM; nmi | 56 NM; nmi | 57 NM; nmi | 58 NM; nmi | 59 NM; nmi | 60 NM; nmi | 61 NM; nmi | 62 NM; nmi | 63 NM; nmi | 64 NM; nmi | 65 NM; nmi | 66 NM; nmi | 67 NM; nmi | 68 NM; nmi | 69 NM; nmi | 70 NM; nmi | 71 NM; nmi | 72 NM; nmi | 73 NM; nmi | 74 NM; nmi | 75 NM; nmi | 76 NM; nmi | 77 NM; nmi | 78 NM; nmi | 79 NM; nmi | 80 NM; nmi | 81 NM; nmi | 82 NM; nmi | 83 NM; nmi | 84 NM; nmi | 85 NM; nmi | 86 NM; nmi | 87 NM; nmi | 88 NM; nmi | 89 NM; nmi | 90 NM; nmi | 91 NM; nmi | 92 NM; nmi | 93 NM; nmi | 94 NM; nmi | 95 NM; nmi | 96 NM; nmi | 97 NM; nmi | 98 NM; nmi | 99 NM; nmi | 100 NM; nmi |
foot | 6,076.1154856 ft | 12,152.2309711 ft | 18,228.3464567 ft | 24,304.4619423 ft | 30,380.5774278 ft | 36,456.6929134 ft | 42,532.8083990 ft | 48,608.9238845 ft | 54,685.0393701 ft | 60,761.1548556 ft | 66,837.2703412 ft | 72,913.3858268 ft | 78,989.5013123 ft | 85,065.6167979 ft | 91,141.7322835 ft | 97,217.8477690 ft | 103,293.9632546 ft | 109,370.0787402 ft | 115,446.1942257 ft | 121,522.3097113 ft | 127,598.4251969 ft | 133,674.5406824 ft | 139,750.6561680 ft | 145,826.7716535 ft | 151,902.8871391 ft | 157,979.0026247 ft | 164,055.1181102 ft | 170,131.2335958 ft | 176,207.3490814 ft | 182,283.4645669 ft | 188,359.5800525 ft | 194,435.6955381 ft | 200,511.8110236 ft | 206,587.9265092 ft | 212,664.0419948 ft | 218,740.1574803 ft | 224,816.2729659 ft | 230,892.3884514 ft | 236,968.5039370 ft | 243,044.6194226 ft | 249,120.7349081 ft | 255,196.8503937 ft | 261,272.9658793 ft | 267,349.0813648 ft | 273,425.1968504 ft | 279,501.3123360 ft | 285,577.4278215 ft | 291,653.5433071 ft | 297,729.6587927 ft | 303,805.7742782 ft | 309,881.8897638 ft | 315,958.0052493 ft | 322,034.1207349 ft | 328,110.2362205 ft | 334,186.3517060 ft | 340,262.4671916 ft | 346,338.5826772 ft | 352,414.6981627 ft | 358,490.8136483 ft | 364,566.9291339 ft | 370,643.0446194 ft | 376,719.1601050 ft | 382,795.2755906 ft | 388,871.3910761 ft | 394,947.5065617 ft | 401,023.6220472 ft | 407,099.7375328 ft | 413,175.8530184 ft | 419,251.9685039 ft | 425,328.0839895 ft | 431,404.1994751 ft | 437,480.3149606 ft | 443,556.4304462 ft | 449,632.5459318 ft | 455,708.6614173 ft | 461,784.7769029 ft | 467,860.8923885 ft | 473,937.0078740 ft | 480,013.1233596 ft | 486,089.2388451 ft | 492,165.3543307 ft | 498,241.4698163 ft | 504,317.5853018 ft | 510,393.7007874 ft | 516,469.8162730 ft | 522,545.9317585 ft | 528,622.0472441 ft | 534,698.1627297 ft | 540,774.2782152 ft | 546,850.3937008 ft | 552,926.5091864 ft | 559,002.6246719 ft | 565,078.7401575 ft | 571,154.8556430 ft | 577,230.9711286 ft | 583,307.0866142 ft | 589,383.2020997 ft | 595,459.3175853 ft | 601,535.4330709 ft | 607,611.5485564 ft |
nautical mile là một đơn vị đo lường chính xác định nghĩa là 1852 mét (khoảng 6,076.1 feet hoặc 1,1508 dặm quy chế).
Tên đơn vị | Ký hiệu | độ nét | Liên quan đến đơn vị SI | Hệ thống đơn vị |
---|---|---|---|---|
nautical mile | NM; nmi | ≡ 1852 m | ≡ 1852 m | Imperial/US |
nautical miles | feet | nautical miles | feet |
---|---|---|---|
1 | ≡ 6076.1154855643 | 6 | ≡ 36456.692913386 |
2 | ≡ 12152.230971129 | 7 | ≡ 42532.80839895 |
3 | ≡ 18228.346456693 | 8 | ≡ 48608.923884514 |
4 | ≡ 24304.461942257 | 9 | ≡ 54685.039370079 |
5 | ≡ 30380.577427822 | 10 | ≡ 60761.154855643 |
Feet là đơn vị chiều dài trong hệ thống đo lường thông thường của đế quốc và Hoa Kỳ. Kể từ năm 1959, cả hai đơn vị đã được xác định theo thỏa thuận quốc tế tương đương với 0,3048 mét chính xác. Trong cả hai hệ thống, bàn chân bao gồm 12 inches và ba feet soạn một sân.
Tên đơn vị | Ký hiệu | độ nét | Liên quan đến đơn vị SI | Hệ thống đơn vị |
---|---|---|---|---|
foot | ft | ≡ 0.3048 m ≡ 1⁄3 yd ≡ 12 in | ≡ 0.3048 m | Imperial/US |
feet | nautical miles | feet | nautical miles |
---|---|---|---|
1 | ≡ 0.0001645788336933 | 6 | ≡ 0.00098747300215983 |
2 | ≡ 0.00032915766738661 | 7 | ≡ 0.0011520518358531 |
3 | ≡ 0.00049373650107991 | 8 | ≡ 0.0013166306695464 |
4 | ≡ 0.00065831533477322 | 9 | ≡ 0.0014812095032397 |
5 | ≡ 0.00082289416846652 | 10 | ≡ 0.001645788336933 |
nautical miles | feet |
---|---|
1 | ≡ 6,076.1154856 |
0.0001646 | ≡ 1 |
Bạn có thể tìm thấy chuyển đổi bằng các ngôn ngữ khác sau đây
Symbol | Definition |
---|---|
≡ | exactly equal |
≈ | approximately equal to |
= | equal to |
digits | indicates that digits repeat infinitely (e.g. 8.294 369 corresponds to 8.294 369 369 369 369 …) |